MỠ BÔI TRƠN CỰC ÁP ĐIỂM CHẢY GIỌT CAO EPS (High Dropping Point Extreme Pressure)
- Trạng thái: Còn hàng
- Liên hệ đặt hàng call
- Trọng lượng:
MỠ BÔI TRƠN CỰC ÁP ĐIỂM CHẢY GIỌT CAO EPS (High Dropping Point Extreme Pressure)
- Giới thiệu
- Với kỹ thuật kết hợp độc đáo đã làm nâng cao điểm chảy giọt (trên 2500C) của mỡ cực áp gốc lithium làm nâng cao tính chịu nhiệt của mỡ, đồng thời tăng tính ổn định cắt gọt máy, tính chống mài mòn và tính chống oxy hóa của mỡ, không dễ bị chảy mất trong môi trường nhiệt độ cao. Thích hợp sử dụng trong điều kiện tải trọng nặng và khắc nghiệt, khả năng chống mài mòn cao, bảo vệ vòng bi 1 cách hữu hiệu. Thích hợp sử dụng ở nhiệt độ từ -250C đến 1600C.
- Mỡ bôi trơn cực áp điểm chảy giọt cao EPS có 2 cấp độ khác nhau là No.2, No.3.
- Đóng gói:
- Thùng 180Kg
- Xô 15Kg
- Các thông số kỹ thuật cơ bản
Tên hàng |
Mỡ bôi trơn cực áp điểm chảy giọt cao |
|
Nội dung thử nghiệm |
EP-S |
|
No.2 |
No.3 |
|
Appearance Bề ngoài |
Màu hổ phách tối |
Màu hổ phách tối |
Type of soap Loại xà phòng |
Li |
Li |
NLGI Grade Chỉ số NLGI |
2 |
3 |
Worked penetration (250C) |
280 |
235 |
Oil separation (100oC,24hr)% Độ tách dầu |
1.3 |
0.3 |
Dropping point (oC) |
250 |
253 |
Tính chống oxy hóa MPa (99oC, 100hr) |
0.02 |
0.02 |
Độ chịu rửa nước % (790C, 1hr) |
2.0 |
1.0 |
Độ ổn định trộn (100000 lần trộn) |
295 |
250 |
Timken OK Thí nghiệm cực áp kg |
20 |
20 |
Viscosity of base oil (1000C)mm2/S Độ nhớt của dầu gốc (1000C)mm2/S |
13 |
13 |
VI of base oil (100oC) mm2/S Chỉ số độ nhớt của dầu gốc (100oC) mm2/S |
95 |
95 |
Copper corrosion (100oC 24hr) Độ ăn mòn đồng (100oC 24hr) |
Đạt |
Đạt |