MỠ BÔI TRƠN DISULFIDE- (MOLY GREASE)
- Trạng thái: Còn hàng
- Liên hệ đặt hàng call
- Trọng lượng:
MỠ BÔI TRƠN DISULFIDE- (MOLY GREASE)
- Giới thiệu
- Mỡ bôi trơn chịu tải siêu cao chứa disulfide, được đặc chế từ mỡ gốc lithium cực áp thêm chất cực áp disulfide. Sử dụng trong điều kiện sử dụng tải trọng nặng khắc nghiệt, đồng thời có thể tăng cường hiệu quả bôi trơn bề mặt. Thích hợp sử dụng đầu nối truyền động của hệ thống tay lái, hộp bánh răng kín, bánh răng máy giảm tốc, bàn xoay xe kéo.
- Mỡ Moly có 3 cấp độ khác nhau là No.0, No.1, No.2.
- Đóng gói:
- Thùng 180Kg
- Xô 15Kg
- Các thông số kỹ thuật cơ bản
Tên hàng |
Mỡ bôi trơn disulfide |
||
Nội dung thử nghiệm |
MOLY |
||
No.0 |
No.1 |
No.2 |
|
Appearance Bề ngoài |
Màu xám đen |
Màu xám đen |
Màu xám đen |
Type of soap Loại xà phòng |
Li |
Li |
Li |
NLGI Grade Chỉ số NLGI |
0 |
1 |
2 |
Worked penetration (250C) |
365 |
325 |
280 |
Oil separation (100oC,24hr)% Độ tách dầu |
5.7 |
4.8 |
1.9 |
Dropping point (oC) |
195 |
195 |
198 |
Tính chống oxy hóa MPa (99oC, 100hr) |
0.03 |
0.03 |
0.03 |
Độ chịu rửa nước % (790C, 1hr) |
- |
9.8 |
3.2 |
Độ ổn định trộn (100000 lần trộn) |
378 |
340 |
253 |
Timken OK Thí nghiệm cực áp kg |
>27.2 |
>27.2 |
>27.2 |
Viscosity of base oil (1000C)mm2/S Độ nhớt của dầu gốc (1000C)mm2/S |
11 |
11 |
11 |
VI of base oil (100oC) mm2/S Chỉ số độ nhớt của dầu gốc (100oC) mm2/S |
95 |
95 |
95 |
Copper corrosion (100oC 24hr) Độ ăn mòn đồng (100oC 24hr) |
Đạt |
Đạt |
Đạt |